|
|
Liên kết website
Bộ, ngành, chính phủ Trung tâm Y tế Huyện/Thị xã/Thành Phố Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
|
| |
Thông báo thuốc giả Ngày cập nhật 26/08/2017
Kính gửi:
- Phòng y tế, trung tâm y tế các huyện, thị xã, thành phố;
- Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa tỉnh;
- Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế;
- Các bệnh viện ngoài công lập;
- Các đơn vị kinh doanh dược phẩm.
Căn cứ Thông tư số 09/2010/TT – BYT ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc;
Thực hiện công văn số 12099/QLD – Ttra ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Cuc Quản lý Dược vê việc thuốc giả Fugaca,
Sở Y tế yêu cầu:
1. Đình chỉ lưu hành loại huốc sau:
TT
|
Tên thuốc, hàm lượng, SĐK, SKS
|
Lý do
|
1
|
Fugaca
SĐK: VN – 16500 - 13, Số lô: 514015 và 1614007
|
Trên nhãn hộp ghi mạo danh cơ sở nhượng quyền sản xuất là Công ty Jannsen Pharmaceutica N.V., Beerse, Bỉ
|
* Cách phân biệt nhãn thật và giả:
Đặc điểm
|
Fugaca thật
|
Fugaca giả (Số lô 514015)
|
Vỏ hộp
|
-Mã số bao bì hộp thuốc là 991013240;
- Số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng được in nổi. Khi sờ có thể cảm nhận được.
|
-Mã số bao bì hộp thuốc là 991-013-064;
- Số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng được in thường. Khi sờ không cảm nhận được.
|
Tờ hướng dẫn sử dụng
|
- Nhiệt độ bảo quản từ 150C - 300C;
- Than phiền chất lượng sản phẩm.
|
- Nhiệt độ bảo quản từ 150C - 300C;
- Than phiền chất lượng. Thiếu chữ “sản phẩm”.
|
Vĩ thuốc
|
Cách viết hạn sử dụng là ngày, tháng, năm cách nhau bởi dấu (,).
|
Cách viết hạn sử dụng là ngày/tháng/năm cách nhau bởi dấu (/)
|
Viên thuốc
|
Một mặt khắc chữ “Janssen”, mặt còn lại là chữ “Me 500”.
|
Một mặt khắc vạch chia đôi, mặt còn lại trơn không khắc.
|
Đặc điểm
|
Fugaca thật
|
Fugaca giả (Số lô 1614007)
|
Vỏ hộp
|
-Mã số bao bì hộp thuốc là 991013240;
- Số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng được in nổi. Khi sờ có thể cảm nhận được.
|
-Mã số bao bì hộp thuốc là 991013187;
- Số lô sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng được in thường. Khi sờ không cảm nhận được.
|
Tờ hướng dẫn sử dụng
|
- Kích thước to 21 x 29,8cm;
- Logo Janssen được đặt ở góc phải, bên dưới tờ hướng dẫn sử dụng. Mã số tờ hướng dẫn sử dụng là 991013241.
|
- Kích thước nhỏ 14,7 x 20,8cm;
- - Không có logo Janssen được đặt ở góc phải, bên dưới tờ hướng dẫn sử dụng. Mã số tờ hướng dẫn sử dụng là 991-012-628.
|
Vĩ thuốc
|
Cách viết hạn sử dụng là ngày, tháng, năm cách nhau bởi dấu (,).
|
- Cách viết hạn sử dụng là ngày/tháng/năm cách nhau bởi dấu (/)
- Thông tin số lô trên vĩ (24/5/2016) không đúng với số lô in trên vỏ hộp 1614007
|
Viên thuốc
|
Chữ trên viên thuốc có đường nét sắc sảo.
|
Chữ trên viên thuốc có nét to và thô
|
2. Các đơn vị, các tổ chức, cá nhân sử dụng và kinh doanh thuốc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế khẩn trương kiểm tra, rà soát; không mua, bán, sử dung và thu hồi loại thuốc trên. Báo cáo kết quả về phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế (theo mẫu dưới đây) trước ngày 31 tháng 8 năm 2017.
TT
|
TÊN THUỐC
|
SỐ LƯỢNG
|
Ghi chú
|
Nhập
|
Xuất
|
Tồn
|
|
|
|
|
|
|
3. Chánh Văn phòng, Phòng Thanh tra, Nghiệp vụ Dược của Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp kiểm tra, giám sát trong việc thực hiện công văn này, đồng thời xử lý các vi phạm theo đúng quy định hiện hành./.
CHI TIẾT ĐÃ CÓ VĂN BẢN GỬI VỀ CÁC ĐƠN VỊ.
Các tin khác
|
|
Thống kê truy cập Truy cập tổng 1.980.751 Truy cập hiện tại 206
Thời tiết
|
|