Tìm kiếm tin tức
danh mục
bottom

Hồ sơ sức khỏe điện tử

Giá dịch vụ
Từ khóa:
STTTên dịch vụĐơn vị tínhĐơn giá BHYTĐơn giá không BHYTNgày áp dụngGhi chú
ICông khám
1Công khámVND33.20033.20017/11/2023
IINgày giường bệnh
1Ngày giường bệnh Nội khoa loại 1: Các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, tâm thần, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng; StevVND198.000198.00017/11/2023
2Ngày giường bệnh Nội khoa loại 2: Các khoa cơ-xương-khớp, da liễu, dị ứng, tai-mũi-họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ-sản không mổ; YHDT/PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máVND171.600171.60017/11/2023
3Ngày giường bệnh Nội khoa loại 3: Các khoa YHDT/PHCNVND138.600138.60017/11/2023
IIISiêu âm
1Siêu âmVND49.30049.30017/11/2023
2Siêu âm + đo trục nhãn cầuVND81.30081.30017/11/2023
3Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràngVND186.000186.00017/11/2023
4Siêu âm Doppler màu tim/mạch máuVND233.000233.00017/11/2023
IVChụp X-quang thường
1Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)VND59.20059.20017/11/2023
2Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)VND72.20072.20017/11/2023
3Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)VND53.20053.20017/11/2023
4Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)VND59.20059.20017/11/2023
VCác thủ thuật và dịch vụ nội soi
1Bơm rửa khoang màng phổiVND227.000227.00017/11/2023
2Cấp cứu ngừng tuần hoànVND498.000498.00017/11/2023
3Cắt chỉVND35.60035.60017/11/2023
4Chọc dò màng bụng hoặc màng phổiVND143.000143.00017/11/2023
5Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âmVND183.000183.00017/11/2023
6Chọc dò tủy sốngVND114.000114.00017/11/2023
7Chọc hút dịch điều trị u nang giápVND170.000170.00017/11/2023
8Chọc hút hạch/u/áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âmVND150.000150.00017/11/2023
9Chọc hút khí màng phổiVND141.000141.00017/11/2023
10Chọc hút tế bào tuyến giápVND116.000116.00017/11/2023
11Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âmVND158.000158.00017/11/2023
12Chọc rửa màng phổiVND214.000214.00017/11/2023
13Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmVND183.000183.00017/11/2023
14Dẫn lưu màng phổi tối thiểuVND607.000607.00017/11/2023
15Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âmVND672.000672.00017/11/2023
16Đặt catheter động mạch quayVND557.000557.00017/11/2023
17Đặt nội khí quảnVND579.000579.00017/11/2023
18Đặt sonde dạ dàyVND94.30094.30017/11/2023
19Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tụcVND188.000188.00017/11/2023
20Hút dịch khớpVND120.000120.00017/11/2023
21Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âmVND132.000132.00017/11/2023
22Hút đờmVND12.20012.20017/11/2023
23Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cmVND184.000184.00017/11/2023
24Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10cmVND248.000248.00017/11/2023
25Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cmVND268.000268.00017/11/2023
26Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10cmVND323.000323.00017/11/2023
27Mở khí quảnVND734.000734.00017/11/2023
28Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)VND384.000384.00017/11/2023
29Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quảnVND101.000101.00017/11/2023
30Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiếtVND322.000322.00017/11/2023
31Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiếtVND455.000455.00017/11/2023
32Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiếtVND255.000255.00017/11/2023
33Nội soi trực tràng có sinh thiếtVND287.000287.00017/11/2023
34Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiếtVND198.000198.00017/11/2023
35Nong niệu đạo và đặt thông đáiVND252.000252.00017/11/2023
36Rửa bàng quangVND209.000209.00017/11/2023
37Rửa dạ dàyVND131.000131.00017/11/2023
38Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kínVND601.000601.00017/11/2023
39Rút máu để điều trịVND256.000256.00017/11/2023
40Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xeVND178.000178.00017/11/2023
41Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xeVND597.000597.00017/11/2023
42Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/u/nang trong ổ bụngVND590.000590.00017/11/2023
43Sinh thiết da/niêm mạcVND130.000130.00017/11/2023
44Sinh thiết hạch/uVND273.000273.00017/11/2023
45Sinh thiết móngVND335.000335.00017/11/2023
46Sinh thiết vú/tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âmVND847.000847.00017/11/2023
47Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩVND258.000258.00017/11/2023
48Tháo bột khácVND56.00056.00017/11/2023
49Thay băng cắt lọc vết thương mạn tínhVND258.000258.00017/11/2023Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/pemphigoid/Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/vết loét bàn chân do đái tháo đường
50Thay băng vết thương/mổ chiều dài < 30cm nhiễm trùngVND139.000139.00017/11/2023
51Thay băng vết thương/mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùngVND253.000253.00017/11/2023
52Thay băng vết thương/mổ chiều dài ≤ 15cmVND56.80056.80017/11/2023Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế
53Thay băng vết thương/mổ chiều dài trên 15cm đến 30cmVND115.000115.00017/11/2023
54Thay băng vết thương/mổ chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùngVND184.00018.40017/11/2023
55Thay băng vết thương/mổ chiều dài từ trên 30cm đến 50cmVND115.000115.00017/11/2023
56Thay canuyn mở khí quảnVND253.000253.00017/11/2023
57Thở máy (01 ngày điều trị)VND583.000583.00017/11/2023
58Thông đáiVND88.70088.70017/11/2023
59Thụt tháo phân/đặt sonde hậu mônVND85.90085.90017/11/2023
60Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)VND12.80012.80017/11/2023
61Tiêm khớpVND9.6009.60017/11/2023
62Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âmVND13.80013.80017/11/2023
63Truyền tĩnh mạchVND22.80022.80017/11/2023
VIY học dân tộc - Phục hồi chức năng
1Cứu (ngải cứu, túi chườm)VND36.10036.10017/11/2023
2Đặt thuốc y học cổ truyềnVND47.50047.50017/11/2023
3Điện châmVND71.40074.00017/11/2023(kim ngắn)
4Điện từ trườngVND39.70039.70017/11/2023
5Hồng ngoạiVND37.30037.30017/11/2023
6Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớpVND48.70048.70017/11/2023
7Laser châmVND49.10049.10017/11/2023
8Laser chiếu ngoàiVND34.90034.90017/11/2023
9Ngâm thuốc y học cổ truyềnVND51.40051.40017/11/2023
10Sắc thuốc thang (1 thang)VND13.10013.10017/11/2023
11Sóng ngắnVND37.20037.20017/11/2023
12Sóng xung kích điều trịVND65.20065.20017/11/2023
13Tập do cứng khớpVND49.50049.50017/11/2023
14Tập do liệt thần kinh trung ươngVND45.30045.30017/11/2023
15Tập dưỡng sinhVND27.30027.30017/11/2023
16Tập với xe đạp tậpVND12.50012.50017/11/2023
17Thủy châmVND70.10070.10017/11/2023
18Tử ngoạiVND36.30036.30017/11/2023
19Xoa bóp áp lực hơiVND31.10031.10017/11/2023
20Xoa bóp bấm huyệtVND69.30069.30017/11/2023
21Xoa bóp cục bộ bằng tayVND45.20045.20017/11/2023
22Xoa bóp toàn thânVND55.80055.80017/11/2023
23Xông hơi thuốcVND45.60045.60017/11/2023
24Xông khói thuốcVND40.60040.60017/11/2023
VIIPhẫu thuật, thuật theo chuyên khoa- Nội khoa
1Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờVND1.444.0001.444.00017/11/2023
2Giảm mẫn cảm với thuốc/sữa/thức ănVND919.000919.00017/11/2023
3Test kích thích với thuốc/sữa/thức ănVND858.000858.00017/11/2023
4Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp/thức ăn/sữaVND337.000337.00017/11/2023
5Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/vacxin/huyết thanh)VND383.000383.00017/11/2023
VIIIPhẫu thuật, thuật theo chuyên khoa- Nội tiết
1Dẫn lưu áp xe tuyến giápVND243.000243.00017/11/2023
2Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đườngVND271.000271.00017/11/2023
IXPhẫu thuật, thuật theo chuyên khoa- Ngoại khoa
1Cắt phymosisVND248.000248.00017/11/2023
2Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưuVND197.000197.00017/11/2023
3Cố định gãy xương sườnVND53.00053.00017/11/2023
4Nắn trật khớp háng (bột liền)VND652.000652.00017/11/2023
5Nắn trật khớp háng (bột tự cán)VND267.000267.00017/11/2023
6Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)VND167.000167.00017/11/2023
7Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)VND234.000234.00017/11/2023
8Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)VND412.000412.00017/11/2023
9Nắn trật khớp vai (bột liền)VND327.000327.00017/11/2023
10Nắn trật khớp vai (bột tự cán)VND172.000172.00017/11/2023
11Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)VND242.000242.00017/11/2023
12Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)VND173.000173.00017/11/2023
13Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)VND348.000348.00017/11/2023
14Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)VND233.000233.00017/11/2023
15Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)VND727.000727.00017/11/2023
16Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)VND341.000341.00017/11/2023
17Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)VND348.000348.00017/11/2023
18Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)VND271.000271.00017/11/2023
19Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)VND348.000348.00017/11/2023
20Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)VND271.000271.00017/11/2023
21Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)VND637.000637.00017/11/2023
22Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)VND357.000357.00017/11/2023
23Nắn, bó gẫy xương đònVND121.000121.00017/11/2023
24Nắn, bó gẫy xương gótVND152.000152.00017/11/2023
25Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổVND152.000152.00017/11/2023
26Phẫu thuật nối gân/kéo dài gân (tính 1 gân)VND3.087.0003.087.00017/11/2023
27Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạpVND4.830.0004.830.00017/11/2023
28Phẫu thuật vết thương phần mềm/rách da đầuVND2.660.0002.660.00017/11/2023
XPhẫu thuật, thuật theo chuyên khoa- Phụ sản
1Bóc nang tuyến BartholinVND1.309.0001.309.00017/11/2023
2Bóc nhân xơ vúVND1.019.0001.019.00017/11/2023
3Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cungVND125.000125.00017/11/2023
4Cắt u thành âm đạoVND2.128.0002.128.00017/11/2023
5Chích áp xe tầng sinh mônVND831.000731.00017/11/2023
6Chích áp xe tuyến BartholinVND875.000875.00017/11/2023
7Chích apxe tuyến vúVND230.000230.00017/11/2023
8Chích rạch màng trinh do ứ máu kinhVND825.000825.00017/11/2023
9Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứngVND949.000949.00017/11/2023
10Chọc dò màng bụng sơ sinhVND419.000419.00017/11/2023
11Chọc dò túi cùng DouglasVND291.000291.00017/11/2023
12Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âmVND2.227.0002.227.00017/11/2023
13Chọc ốiVND760.000760.00017/11/2023
14Dẫn lưu cùng đồ DouglasVND869.000869.00017/11/2023

Chung nhan Tin Nhiem Mang